Lưu trữ của tác giả: my.bui

KINH DỊCH TRỌN BỘ

KINH DỊCH TRỌN BỘ NGÔ TẤT TỐ (Dịch và chú giải) NHÀ XUẤT BẢN VĂN HỌC TRONG lĩnh vực khảo cứu, dịch thuật, Ngô Tất Tố là người có những công trình nghiêm túc, như bộ Việt Nam văn học (Tập I – Lý, Tập II – Trần), các bộ Hoàng Lê nhất thống chí, Đường Thi,…

CAO THUỐC

A. ĐỊNH NGHĨA Cao thuốc là dạng thuốc được chế bằng cách làm bốc hơi, đến một thể chất nhất định những dịch chiết của các dược liệu thảo mộc hay động vật trong những dung môi thích hợp như nước, cồn… B. PHÂN LOẠI CAO THUỐC Có 4 lọai cao thuốc: 1. Cao lỏng….

SƠ LƯỢC VỀ CÂY DƯỢC LIỆU, CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG

1. Khái niệm về cây dược liệu Cây dược liệu là những loài thực vật có tác dụng dùng để chữa bệnh hoặc bồi bổ cơ thể khi con người sử dụng. Việc dùng thuốc trong nhân dân ta đã có từ lâu đời. Từ thời nguyên thuỷ, tổ tiên chúng ta trong lúc tìm kiếm thức…

Thị trường nấm linh chi huyền thoại và sự thật

Nấm linh chi (NLC) là một dược liệu cực quý, xếp trên cả nhân sâm. Trong truyền thuyết, NLC ngàn năm có khả năng cải tử hoàn sinh, những nghiên cứu gần dây cho thấy NLC cải thiện chức năng gan, có tác dụng tốt lên hệ tim mạch, giúp ăn ngon, ngủ ngon, chống…

Chiết xuất bằng phương pháp CO2 siêu tới hạn

Chiết xuất bằng phương pháp CO2 siêu tới hạn 1. Lịch sử của phương pháp: Những đặc tính của khí nén CO2 đã được quan tâm cách đây hơn 130 năm. Năm 1861, Gore là người đầu tiên phát hiện ra CO2 lỏng có thể hoà tan camphor và naphtalen một cách dễ dàng và cho màu rất…

HAMOMAX-HẠ MỠ BỀN MẠCH

HAMOMAX Nần vàng (Nần nghệ) – Có tên khoa học là Dioscorea collettii Hook.f.; Họ Củ nâu (Dioscoreaceae), cung cấp các hoạt chất quý từ thảo mộc giúp giảm Cholesterol trong máu; giảm đau nhức xương khớp, giảm nguy cơ mắc bệnh tim mạch, huyết áp . Được Tiến sỹ lương y Nguyễn Hoàng tìm ra từ…

HOÀNG ĐÀN GIẢ-Dacrydium elatum

HOÀNG ĐÀN GIẢ Tên khác: Thông vẩy. Tên khoa học: Dacrydium elatum (Roxb.) Wall. ex Hook.; Họ Kim giao (Podocarpaceae). Tên đồng nghĩa: Dacrydium pierrei Hickel Mô tả: Cây có kích thước thay đổi tuỳ theo các điều kiện sống, có cành mọc thòng nhiều hay ít, phân nhánh. Lá rất đa dạng; lá của các cành sinh sản thu hẹp…

HOÀNG ĐÀN-Cupressus funebris

HOÀNG ĐÀN Tên khác: Hoàng đàn liễu, Hoàng đàn cành rủ, Ngọc am. Tên khoa học: Cupressus funebris Endlicher; Họ Hoàng đàn (Cupressaceae). Tên đồng nghĩa: Chamaecyparis funebris (Endlicher) Franco; Cupressus funebris var. gracilis Carriere. Mô tả: Cây gỗ lớn cao tới 30m, đường kính 70-80cm. Thân thẳng tròn, dáng hẹp. Tán rậm rạp, cành nhiều, mảnh, dẹt, rủ xuống. Lá hình vẩy nhọn, lưng…

KEO Ả RẬP-Acacia nilotica-chữa tiểu đường

KEO Ả RẬP Tên khoa học: Acacia nilotica (L.) Willd. ex Delile; thuộc họ Đậu  (Fabaceae). Tên đồng nghĩa: arabica(Lam.) Willd. Đặc điểm thực vật (Mô tả): Cây gỗ nhỏ 5-10m; nhánh non có lông; lá kèm dạng gai dài. Lá có 3-6 cặp lá lông chim 10-20 cặp lá chét thuôn, hình dải dài 3-5mm….

HƯỚNG DƯƠNG-Helianthus annuus-cây thuốc chữa cao huyết áp

HƯỚNG DƯƠNG Tên khác: Hướng dương quỳ tử, thiên quỳ tử, quỳ tử, quỳ hoa tử. Tên khoa học: Helianthus annuus Linnaeus; thuộc họ Cúc (Asteraceae). Tên đồng nghĩa: Helianthus annuus subsp. jaegeri (Heiser) Heiser; H. annuus subsp. lenticularis (Douglas ex Lindley) Cockerell; H. annuus var. lenticularis (Douglas ex Lindley) Steyermark; H. annuus var. macrocarpus (Candolle) Cockerell; H. annuus subsp. texanus Heiser; H. aridus Rydberg; H. jaegeri Heiser; H. lenticularis Douglas ex Lindley; H. macrocarpus Candolle. Đặc điểm thực vật (Mô tả):…