Xà sàng (Quả) Fructus Cnidii Giần sàng Quả chín đã phơi hay sấy khô của cây Xà sàng (Cnidium monnieri L.) , họ Hoa tán (Apiaceae). Mô tả Quả đóng với hai phân quả dính nhau ở một mặt tạo thành hình trứng nhỏ, có khía lồi; dài 2 – 4 mm, đường kính 1…

VÔNG NEM (Lá) Folium Erythrinae Lá đã phơi khô của cây Vông nem (Erythrina variegata L. = Erythrina indica Lamk.), họ Đậu (Fabaceae). Mô tả Lá có cuống dài gồm ba lá chét. Mỗi lá chét hình gần như ba cạnh, đầu lá thuôn nhọn, đáy vát tròn, mép lá nguyên, mặt lá nhẵn. Mỗi…

TRẦN BÌ Pericarpium Citri reticulatae Vỏ quả chín đã phơi hoặc sấy khô và để lâu năm của cây Quít (Citrus reticulata Blanco), họ Cam (Rutaceae). Mô tả Vỏ cuốn lại hoặc quăn, dày 0,1 – 0,15 cm, có mảnh còn vết tích của cuống quả. Mặt ngoài màu vàng nâu hay nâu nhạt, có…

VỎ QUẢ LỰU Pericarpium Granati Thạch lựu bì Vỏ quả phơi hay sấy khô của cây Lựu (Punica granatum L.), họ Lựu (Punicaceae). Mô tả Vỏ hình phiến hoặc hình quả bầu không đều, lớn nhỏ không đồng nhất, dày 1,5 – 3 mm. Mặt ngoài màu nâu đỏ, màu vàng nâu hoặc màu nâu…

VÀNG ĐẮNG (Thân) Caulis Coscinii fenestrati Thân đã phơi hoặc sấy khô của cây Vàng đắng (Coscinium fenestratum (Gaertn.) Colebr., Syn. Menispermum fenestratum Gaertn.), họ Tiết dê (Menispermaceae). Mô tả Thân hình trụ tròn, đường kính 2 cm trở lên, gần thẳng hoặc hơi cong, đôi khi có bướu phình to. Mặt ngoài màu vàng…

VIỄN CHÍ (Rễ) Radix Polygalae Rễ phơi hay sấy khô của cây Viễn chí lá nhỏ (Polygala tenuifolia Willd.) hay cây Viễn chí Xiberi tức viễn chí lá trứng (Polygala sibirica L.), họ Viễn chí (Polygalaceae). Mô tả Rễ đã bỏ lõi gỗ hình ống hoặc từng mảnh, thường cong queo, dài 5 – 15…

UY LINH TIÊN (Rễ) Radix Clematidis Rễ và thân rễ đã phơi khô của cây Uy linh tiên (Clematis chinensis Osbeck) và một số loài khác cùng chi (Clematis haxapetala Pall., Clematis manshurica Rupr.), họ Hoàng liên (Ranunculaceae). Mô tả Clematis chinensis: Thân rễ hình trụ, dài 1,5 – 10 cm, đường kính 0,3 –…

TỲ GIẢI Rhizoma Dioscoreae Thân rễ đã phơi hay sấy khô của cây Tỳ giải (Dioscorea septemloba Thunb. hoặc Dioscorea futschauensis Uline ex R. Kunth), họ Củ nâu (Dioscoreaceae). Mô tả Phiến vát không đều, cạnh không đều, kích thước thay đổi, dày 2-5 mm. Mặt ngoài màu nâu hơi vàng hoặc đen hơi nâu,…

TỲ BÀ (Lá) Folium Eriobotryae Nhót tây, Nhót Nhật bản Lá phơi hoặc sấy khô của cây Tỳ bà (Eriobotrya japonica (Thunb.) Lindl.), họ Hoa hồng (Rosaceae). Mô tả Lá hình thuôn hay hình trứng dài, dài 12 – 30 cm, rộng 4 – 9 cm, chóp lá nhọn, gốc lá hình nêm, mép lá…

TỬ UYỂN (Rễ) Radix et Rhizoma Asteris Rễ và thân rễ đã phơi hay sấy khô của cây Tử uyển (Aster tatarinus L.f.), họ Cúc (Asteraceae). Mô tả Dược liệu là thân rễ và rễ; thân rễ là những khối lờn, nhỏ không đều, đỉnh có vết tích của thân và lá. Chất hơi cứng.…